🔍
Search:
NGHÌN TỈ
🌟
NGHÌN TỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Định từ
-
1
억의 만 배가 되는 수의.
1
NGHÌN TỈ:
Thuộc số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.
-
☆☆
Số từ
-
1
억의 만 배가 되는 수.
1
NGHÌN TỈ:
Số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.
🌟
NGHÌN TỈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
조의 만 배가 되는 수의.
1.
MƯỜI TỈ TỈ:
Gấp mười nghìn lần số một nghìn tỉ.
-
Danh từ
-
1.
동서남북 중 서의 방향.
1.
HƯỚNG TÂY:
Hướng tây trong đông tây nam bắc.
-
2.
서쪽 지방.
2.
MIỀN TÂY:
Địa phương phía tây.
-
3.
서유럽 지방의 자유주의 국가.
3.
PHƯƠNG TÂY:
Quốc gia theo chủ nghĩa tự do ở khu vực Tây Âu..
-
4.
서쪽으로 십만 억의 나라를 지나면 있다고 하는, 안락하고 걱정이 없는 부처의 세계.
4.
TÂY PHƯƠNG (CỰC LẠC):
Thế giới của đức Phật an lạc và không có muộn phiền, được cho rằng đi qua mười nghìn tỉ nước theo hướng tây thì sẽ đến.
-
None
-
1.
자본주의와 자유 민주주의를 채택한 서유럽 국가.
1.
THẾ GIỚI PHƯƠNG TÂY:
Quốc gia Tây Âu lựa chọn chủ nghĩa tư bản và dân chủ tư do.
-
2.
서쪽으로 십만 억의 나라를 지나면 있다고 하는, 안락하고 걱정이 없는 부처의 세계.
2.
THẾ GIỚI TÂY PHƯƠNG, TÂY PHƯƠNG CỰC LẠC:
Thế giới của đức Phật an lạc và không có muộn phiền, được cho rằng đi qua 10 nghìn tỉ nước về phía tây thì sẽ tới.
-
None
-
1.
서쪽으로 십만 억의 나라를 지나면 있다고 하는, 안락하고 걱정이 없는 부처의 세계.
1.
TÂY PHƯƠNG TỊNH THỔ, TÂY PHƯƠNG CỰC LẠC:
Thế giới của đức Phật an lạc và không có muộn phiền, được cho rằng đi qua 10 nghìn tỉ nước về phía tây thì sẽ tới.